ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020

2y ago
21 Views
2 Downloads
782.80 KB
71 Pages
Last View : 15d ago
Last Download : 3m ago
Upload by : Karl Gosselin
Transcription

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐHSP NGHỆ THUẬT TWCỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúcĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020I. Thông tin chung1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương- Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương (ĐHSP Nghệ thuậtTW) là cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, sau đại học và nghiêncứu khoa học, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực Văn hóa, Giáo dục nghệ thuật đáp ứngcác yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế. Trụ sở: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://www.spnttw.edu.vn2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2019. (người học)Quy mô theo khối ngành đào tạoTheo phươngKhối Khối Khối Khối Khối KhốiSTT thức, trình độ đàongành ngành ngành ngành ngành ngànhtạoIIIIIIIVVVII. Chính quy1 Sau đại học1.1 Tiến sĩLý luận và phương1.1.1 pháp dạy học âm29nhạc1.2 Thạc sĩLý luận và phương1.2.1 pháp dạy học âm61nhạcLý luận và phương1.2.2 pháp dạy học bộ58môn mỹ thuật1.2.3 Quản lý văn hóa2 Đại học2.1 Chính quy2.1.1 Các ngành đào tạo1TổngKhốingànhVII296158115115

Quy mô theo khối ngành đào tạoTheo phươngKhối Khối Khối Khối Khối KhốiSTT thức, trình độ đàongành ngành ngành ngành ngành ngànhtạoIIIIIIIVVVItrừ ngành đào tạoưu tiên2.1.1.1 Sư phạm Âm nhạc 6432.1.1.2 Sư phạm Mỹ thuật 1332.1.1.3 Hội họa112.1.1.4 Thiết kế đồ họa8272.1.1.5 Thiết kế thời trang2892.1.1.6 Quản lý văn hóa2.1.1.7 Công nghệ may35Diễn viên kịch,2.1.1.881điện ảnh2.1.1.9 Thanh nhạc2092.1.1.10 Piano101Các ngành đào tạo2.1.2ưu tiên2.1.2.1 Ngành.Liên thông từ2.2 trung cấp lên đạihọc chính quy2.2.1 Sư phạm Âm nhạc22.2.2 Sư phạm Mỹ thuật9Liên thông từ cao2.3 đẳng lên đại họcchính quy2.3.1 Sư phạm Âm nhạc 602.3.2 Sư phạm Mỹ thuật 1062.3.3 Thiết kế thời trang12.3.4 Quản lý văn hóaĐào tạo chính quyđối với người đã2.4 có bằng tốt nghiệptrình độ đại học trởlên2.4.1 Ngành.Cao đẳng ngành3 Giáo dục mầmnon3.1 Chính quyLiên thông từ3.2 trung cấp lên caođẳng chính quyĐào tạo chính quy3.3đối với người 2091012936010613

Quy mô theo khối ngành đào tạoTheo phươngKhối Khối Khối Khối Khối KhốiSTT thức, trình độ đàongành ngành ngành ngành ngành ngànhtạoIIIIIIIVVVIcó bằng tốt nghiệptrình độ cao đẳngII Vừa làm vừa học1 Đại học1.1 Vừa làm vừa học1.1.1 Ngành.Liên thông từtrung cấp lên đại1.2học vừa làm vừahọc1.2.1 Sư phạm Âm nhạc 781.2.2 Sư phạm Mỹ thuật 581.2.3 Quản lý văn hóaLiên thông từ cao1.3 đẳng lên đại họcvừa làm vừa học1.3.1 Sư phạm Âm nhạc 6661.3.2 Sư phạm Mỹ thuật 6881.3.3 Quản lý văn hóaĐào tạo vừa họcvừa làm đối với1.4 người đã có bằngtốt nghiệp trình độđại học trở lên1.4.1 Ngành.Cao đẳng ngành2 giáo dục mầmnon2.1 Vừa làm vừa họcLiên thông từtrung cấp lên cao2.2đẳng Vừa làm vừahọcĐào tạo vừa họcvừa làm đối với2.3 người đã có bằngtốt nghiệp trình độcao đẳngIII. Đào tạo từ xa1 Ngành.2 Ngành.3TổngKhốingànhVII2650

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyểnvà xét tuyển)Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)Nhóm ngành/Ngành/Tổhợp xét tuyểnNăm tuyển sinh - 2ChỉtiêuNhóm ngành I- Ngành SP Âm nhạcĐHSP Âm nhạc (N00)ĐHSP Âm nhạc MN(N00)- Ngành SP Mỹ thuậtĐHSP Mỹ thuật (H00)ĐHSP Mỹ thuật MN(H00)Nhóm ngành II- Thanh nhạc (N00)- Piano (N00- DV kịch-điện ảnh (S00)Số TTĐiểmTT224329.027.5180Năm tuyển sinh - 1ChỉtiêuSố TTĐiểm 032.020.060304064332936.034.527.0- Thiết kế đồ họa (H00)- Thiết kế thời trang (H00)18012024911632.025.01801201584431.029.0- Hội họa (H00)Nhóm ngành V- Công nghệ may20928.020327.01001410011 Tổ hợp H0025.027.0 Tổ hợp A0015.017.0 Tổ hợp D01Nhóm ngành VII- Quản lý văn hóa15.017.012013312086 Tổ hợp N0025.027.0 Tổ hợp H0025.027.0 Tổ hợp R0025.027.0 Tổ hợp C00Tổng15.017.01.0309694

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:- Tổng diện tích đất của trường: 25,366.60 m2- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tínhtrên một sinh viên chính qui (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng,phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu,trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập):7.605,42 m2- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (720 chỗ).- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trênmột sinh viên chính quy:TTSốlượngLoại phòngDiện tích sànxây dựng (m2)Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa1 năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viêncơ hữu1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ01192,001.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ02280,801.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ,292.312,341.4. Số phòng học dưới 50 chỗ0122,501.5 Số phòng học đa phương tiện03280.701.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu0269,152. Thư viện, trung tâm học liệu03395,40794.052,531207.605,423.Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơsở thực hành, thực tập, luyện tậpTổng5

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bịSTT1.Loại Phònghọc ( phònghọc, giảngđường,phòng máytính )Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạySốLượngPhòng hòa01nhạcTên thiết bịMicroWireless PGX SM58Có dây SM58EFFECT-Bộ tạo hiệu quảRev100-YamahaT.c electronic M 300AMPLIFIER-Bộ khuếch đạiCrown 2402InterM 7.5SPEAKER-LoaJLB SRX738 (Full)Loa tam giácPLAYBACK/RECORD-Bộ thuphát nhạcĐài SONY CFD-S200LMD Tascam350 (máy MD)Máy ghi âm Fostex VF80ACCESSORIES-Phô kiệnChân microBàn để chân GuitarTai nghe SONY MDR-V500Ổ cắm Lioa 6 jackTủ máy Âm thanhÁNH SÁNGPar 64Control SGM 1212 StudioCông suất SGM 1212DGiá kê thiết bịThiết bị, máy chiếuMáy chiếu Panasonic D3500 Điều khiểnGiá treo máy chiếu Điều khiểntừ xaTủ sắt 600x400x250 đựng thiết6Đơn gành/Nhómngành/Khốingànhđào tạoI,II,V,VII

STTLoại Phònghọc ( phònghọc, giảngđường,phòng máytính )Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạySốLượngTên thiết bịbịMàn chiếu 3.15 Điều khiển từxaCáp VGA 20mCáp AV 20mCáp nguồn 20mCáp mạng 20mBộ chia VGA 4-1Bàn đại biểuGhế hội trường liền bànGhế đơn gỗ nỉ cao cấpĐiều hoàĐiều hoà câyĐiều hoà âm tường LGĐiều hoà LG treo tườngĐiều khiển điều hoà treo tườngLGBục phát biểuBục phát biểu kínhBục hợp xướngBộ chìa khoá Phòng hoà nhạcBục tượng Tượng bácHệ thống phông (3 làn phông)Moto rèmHệ thống dây tín hiệu microJack micro, Jack loaThiết bị dự án năm 2011Soundcraft Mixer LX7ii 24ChannelThiết bị xử lý tín hiệuYAMAHA Q2031BEcho V.Rev - 500 (Sn:P001501)Equalizer Limiter DBX Dynamic2231Crossover DBX 234XLCục công suất Crorwn MA 5000iLoa siêu trầm JBL SRX7Đơn ��ingànhđào tạo

STTLoại Phònghọc ( phònghọc, giảngđường,phòng máytính )Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạySốLượngTên thiết bị718S/SRX 700Loa kiểm tra JBL MRX515/MRX 500Audio link 16 đường 30mFBX160410Ổ cắm kéo dài quay tay LioaDB10-2-10AMicro cầm tay có dây Shure SM58Micro AKG Studio MicroC2000BChân loa AMS001BĐèn kỹ sảo Lead star lightingLS-M575CÁnh sáng 2014Par Led 5403Parled Stage 2412 (Mixercontrol)Máy khói Fog FX5 1800WĐàn Korg Trinity Pro U03Đàn Piano Yamaha E3990829Năm 2017MicroNăm 2018Ghế hội trường TC02BBảng điện tử Led Full colorindor P3Card xử lý hình ảnh chuyển đổitin hiệu từ máy tính, máy quaykết nối bảng LedMáy tính để bàn dùng cho điềukhiển màn hình Led-TAC 7100Năm 2019Đàn Piano cơ Yamaha C7xMixer kỹ thuật số Behringerdigital X32Loa toàn giải liền công suất8Đơn ��Ngành/Nhómngành/Khốingànhđào tạo

STTLoại Phònghọc ( phònghọc, giảngđường,phòng máytính )Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạySốLượngTên thiết bịĐơn vịtínhElẻcto voice ELX112PLoa kiểm tra sân khấu ElectroChiếcvoice TX1122FMCục đẩy công suất Electro voice ChiếcQ99-230VBộ Micro không dây ShureBộSLX24A/58Micro cổ ngỗng - ShureChiếcMX418D/C-XBộ link tín hiệu Audio 24 way ChiếcSoundking AH106Máy tạo khói mini AntariChiếcZ1500IIDung dịch tạo khói Antari FLG5HộpJack âm thanh NeutrikCáiJack chữ Y NeutrikCáiMáy sạc pin Camelion BCBộ0905APin Camelion AA 2700mahĐôiCáp HDMI dài 30M cao cấp hỗtrợ Ethernet 4k 2k HDMISợiUgreenCáp Audio 1 ra 2 RCA(hoa sen)Sợi5M UgreenĐầu chuyển đổi RCA(hoa sen) raCái6 ly CoraonLed Full 3W*54pcs RGBW HXChiếcLighting C003LED PAR 54 bóng, ánh sángChiếctrắng ấm HX Lighting C005Bàn điều khiển Ánh sángBộKingkong 256AĐèn Moving HEAD Beam 230ChiếcĐèn sân Khấu Hotu FollowChiếc1200WChân đèn dùng cho đèn FollowChiếcNewNabie ụNgành/Nhómngành/Khốingànhđào tạo

STT2.Loại Phònghọc ( phònghọc, giảngđường,phòng máytính )Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạySốLượngPhòng Thu01âm StudioTên thiết bịMicro cổ ngỗng - ShureMX418D/C-XBộ link tín hiệu Audio 24 way Soundking AH106Máy tạo khói mini AntariZ1500IIDung dịch tạo khói Antari FLG5Jack âm thanh NeutrikJack chữ Y NeutrikMáy sạc pin Camelion BC0905APin Camelion AA 2700mahCáp HDMI dài 30M cao cấp hỗtrợ Ethernet 4k 2k HDMIUgreenCáp Audio 1 ra 2 RCA(hoa sen)5M UgreenĐầu chuyển đổi RCA(hoa sen) ra6 ly CoraonLed Full 3W*54pcs RGBW HXLighting C003LED PAR 54 bóng, ánh sángtrắng ấm HX Lighting C005Bàn điều khiển Ánh sángKingkong 256AĐèn Moving HEAD Beam 230Đèn sân Khấu Hotu Follow1200WChân đèn dùng cho đèn FollowNewNabie NB053Camera ghi hình SD/HD SonyPXW-Z190VChân máy quay Licbec ALX kitTúi mềm chuyên dụng SonyThẻ nhớ 128GB Sony SF-G1PMicro phóng vấn định hướngAzden SMG-100010Đơn ốingànhđào tạoI,II,VII

STTLoại Phònghọc ( phònghọc, giảngđường,phòng máytính )Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạySốLượngTên thiết bịLoa kiểm thính MontarboNM350AHeadphone kiểm âm thanhRoland RH-200Phần cứng vào ra hỗ trợ đa địnhdạng SD/HD, 2K BlackmagicDesign - DeckLink 4K ExtremeBô phần mềm dựng phim có bảnquyền Adobe Creative CloudĐèn trường quay LEDKEYLIGHT/BACKLIGHTYSBJ-L562-200MĐèn trường quay LED FLOODLIGHT trung hòa trong trườngquay Farseeing- FD S4x55DMXĐèn trường quay LED FLOODLIGHT cho hệ thống phôngFarseeing FD-S2x55THệ thống điều khiển đèn MagicLighting C-2448XHệ thống phông cho StudioChromakeyTrải thảm phòng StudioBộ dàn treo đèn bằng sắt đantheo ô bàn cờPhích cắm, ổ cắm công nghiệpTủ điệnBàn Mixer Dynacord CMS600Bộ thu và phát kèm microSennheiser EW100ENG G4Hệ thống Microphone không dâySennheiser Ew122G3Micro rùa đặt bàn SennheiserE912Loa kiểm tra (MonitorSpeaker)Focal Alpha50Máy chủ điều khiển hệ thống11Đơn nh/Nhómngành/Khốingànhđào tạo

STT3.Loại Phònghọc ( phònghọc, giảngđường,phòng máytính )Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạySốLượngPhòng họccách âmhọcchuyên39ngành âmnhạc, sânkhấu điệnảnhTên thiết bịDELL Power Edge R440Bộ xử lý Audio In/Out cho hệthống recording BlackMagicDesign DeckLink 4K Extreme12GMàn hình LCD 24" DellU2419HMicro phòng thu: MicrophoneTechnica AT2035Màng chắn tiêu âm,lọc âm choMicro thu âmMàn hình tivi 65" Sony KD65X7000FBàn dùng cho khu vực điềukhiển HR120SC5Ghế dùng cho nhân viên điêukhiển GL407Tủ chống ẩm, bảo quản camera,máy quay DHC200Điều hòa 1 chiều công suấtDaikin 24.000BTUĐiều hòa 1 chiều công suấtDaikin 12.000BTUĐàn pianoGhế đànBàn, ghế học sinhQuạt cây Kangaroo KG206Mixer mackie 24.4.2YAMAHA EQ 2031Effect Yamaha rev 100Amply InterM 20.5Micro có dây Shure SM58Micro không dây Shure PGX24/BETA58Dây tín hiệuLoa DasỔ cắm lioa 6 giắc12Đơn Nhómngành/Khốingànhđào tạoI,II,VII

STT4.Loại Phònghọc ( phònghọc, giảngđường,phòng máytính )XưởngmayDanh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạySốLượngTên thiết bị03Quạt trầnĐèn tuýp 1,2 đôiQuạt thông gióBình cứu hỏaĐèn trònBàn HS đơn sắtGhế HS sắtGhế gấp Hòa PhátBàn họp 0,6x1,5mĐàn Piano MC301Đàn Piano MC301Ghế đàn PianoTủ gỗ 1,5x1,2x0,6Máy hút bụi TyphoonMáy hút ẩm AikyoMáy may CN DDL8300NMáy may CN DDL8700Máy may CN DDL8100eMáy vắt sổ CN 6716SMáy thùa khuyết LBH781Máy đính cúc 137712SMáy đính nút 137300SMáy sang chỉ CF20SMáy lộn cổMáy cắt vải cầm tayBàn là PhillipBàn là hơiNồi hơi NB36CMa nơ canh nữMa nơ canh namcốtTủ treo đồ mẫuTủ kính đựng phụ tùng mayBàn cắt thiết kếGhế may VT1Bàn GV gỗ CN SMD1800HBàn GV gỗ CN SMD1200H13Đơn hốingànhđào tạoV

STT5.Loại Phònghọc ( phònghọc, giảngđường,phòng máytính )Phòngtriển lãmmỹ thuậtDanh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạySốLượngĐơn vịtínhSốlượngBảng từ 1,2x3,2mBộ khối cơ bảnTượng Phạt mảngTượng chân dungQuạt trầnĐèn tuýp 1,2 đôiBàn hút OZ700SIDGhế GV 701HĐôn ghế gỗXô nhựa các loạiBình cứu �cChiếcChiếcChiếc133371611122Điều hòaBộ04Giá nặn tượngCốt trònCốt vuôngDàn phù điêuBàn vẽ chuyên ngànhGhế trang tríChiếc giá vẽBục mẫu gỗCác mẫu vậtĐèn sưởiMáy chiếuQuạt trầnGương tay vịnQuạt trầnTi viBàn, ghếAmply-Âm thanh trợ giảngMicroLoaTủ gỗMáy tínhĐiều hòaQuạt �ChiếcTên thiết bị016.Phòng họcchuyên32ngành mỹthuật7.Múa8.Phòng học03tin đào tạoI,II,V,VII12670709575441 135I,II,V,V06II12

STTLoại Phònghọc ( phònghọc, giảngđường,phòng máytính )Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạySốLượngĐơn vịtínhSốlượngChiếc149Đôi1Chiếc1Mixer Soundcraft MF Xi8Chiếc1Tủ Rack 16UChiếc1Bộ2Chân đèn 2 tầngChiếc2Dây tín hiệu 100m/cuộnCuộn1Chân đènChiếc2Cái8Cái8Cái1Tên thiết bịGhế học sinhLoa JBL 415M (Sn:15017109947, 15017109940)Công suất Crown KVS 1000,Sn:8501390536Chân loa9.Sân khấungoài trời,sân vậnđộng01Đèn kỹ sảo Lead star ingànhđào tạoI,II,V,VIIÁnh sáng 2014Par Led 5403Parled Stage 2412 (Mixercontrol)Hệ thống sân cỏ nhân tạo10.Phòng bảo01vệ LV-LA3Máy chiếuBộ01Điều hòaBộ02Quạt trầnChiếc04Bục phát biểuChiếc01Bàn làm việcChiếc12Ghế tựa daChiếc2215I,II,V,VII

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo sách, tạpchí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư việnTTNhóm ngành đào tạoSố lượng đầu sách1Nhóm ngành I4502Nhóm ngành II4783Nhóm ngành V1984Nhóm ngành VII206- Sách tham khảo: Quốc văn có: 4.524 đầu sách, 9.600 cuốn; Ngoại văn có: 1.111 đầu sách, 1.311 cuốn.Hiện nay, tổng số các loại đầu sách ở Thư viện lên tới 22.100 ấn phẩm. Tài liệu đượcphân loại, sắp xếp theo môn loại khác nhau, theo ngành đào tạo của trường.a) Báo, tạp chí: 17 đầu báo, tạp chí chuyên ngành tiếng Việt. (ngừng đặt từ quý 4/2019)Trường có 01 đầu tạp chí Giáo dục Nghệ thuật ra định kỳ 03 tháng 01 số.b) Luận án, Luận văn, khóa luận và Nghiên cứu khoa học:Thư viện có: 26 luận án tiến sỹ; 1052 luận văn thạc sĩ; 1997 Khóa luận; 651 đề tàiNCKH và 843 đĩa CD luận văn, luận án.16

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo dụcMầm non.SttHọ và �nmôn1Đào Đăng PhượngNamPGSTS2Nguyễn Đăng NghịNamPGSTS3Nguyễn Mai HươngNữTS4Bùi Hồng HạnhNữThs5Chu Hoàng TrungNamThs6Chu Thị Hương ThuNữThs78Đinh Tiến HiếuĐỗ Ánh TuyếtNamNữThsThs9Đỗ Việt HùngNamTS10Dương Ba QuỳnhNamThs11Khúc Đỗ TriNamThsChuyênmôn đàotạoVănhóahọcVănhóahọcTâm lý họcVănhóahọcMỹ thuậttạohìnhchuyênngành HộihọaSPMỹthuậtHội họaTâm lý họcKinhtếchính trịNghệ thuậtthiết kếMỹthuật(Mỹ17GiảngdạymônchungNgành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngànhTên ngành7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa72104037210403Thiết kế đồ họaThiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa

SttHọ và �nmôn12Lê Đức CườngNamThs13Lê Đức TùngNamThs14Lê Huy ThụcNamThs15Lê Mạnh HùngNamThs16Lê QuangNamThs17Lê Thị HiềnNữThs18Lò Mai TrangNữThsChuyênmôn đàotạothuậttạohình - Hộihọa)Mỹthuật(Mỹthuậttạohình - Đồhọa)Hội họaMỹthuật(Mỹthuậttạohình - Hộihọa)Quảntrịkinh doanhMỹ thuậttạo hìnhhội họaKhoa họcXH nhânvăn Ngônngữ AnhChuyên18GiảngdạymônchungNgành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngànhTên ngành7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa

SttHọ và �nmôn19Lưu Thị Hồng ĐiểmNữThs20Ngô Thị Hòa BìnhNữThs21Nguyễn Đỗ LongNamThs22Nguyễn Đức LânNamThs23Nguyễn Duy HùngNamThs2425Nguyễn Duy Quốc TuấnNguyễn Hải KiênNamNamThsThs26Nguyễn Hoài Phương AnhNữThsChuyênmôn đàotạongành mỹthuật ứngdụngMỹ thuậttạohìnhchuyênngành HộihọaVănhọcViệt NamMỹ thuậtMỹ thuật(Mỹ thuậttạo hình Đồ họa)Mỹ thuậttạo hình –Hội họaHội họaMỹ thuậtMỹ thuật(Mỹ thuậttạo hình Hội họa)19GiảngdạymônchungNgành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngànhTên ngành7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa72104037210403Thiết kế đồ họaThiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa

SttHọ và �nmôn27Nguyễn Hồng SơnNamThs28Nguyễn Hữu DũngNamThs29Nguyễn Lê MaiNữThs30Nguyễn Mai ThơNữThs31Nguyễn Quang HuyNamThs32Nguyễn Quang HuyNamThs33Nguyễn Thanh DungNữTS3435Nguyễn Thanh HuyềnNguyễn Thanh NgaNữNữThsTSChuyênmôn đàotạoMỹ thuậttạo hình Đồ họaSPMỹthuậtChuyênngành mỹthuật ứngdụngMỹ thuậtMỹ thuậttạohìnhchuyênngành HộihọaLý luận vàLịch sử Mỹthuật ỨngdụngNgôn ngữhọc so sánhđối chiếuHội họaKhoa học20GiảngdạymônchungNgành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngànhTên ngành7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa72104037210403Thiết kế đồ họaThiết kế đồ họa

SttHọ và tên36Nguyễn Thành yênmônNamThsNguyễn Thị ÂnNữThs38Nguyễn Thị GiangNữThs39Nguyễn Thị Hà HoaNữThs40Nguyễn Thị Hải YếnNữThs41Nguyễn Thị HuyềnNữThsChuyênmôn đàotạoXH nhânvăn Ngônngữ AnhMỹ thuậttạo hình Đồ họaLý luận vàppgiảngdạy tiếngAnhMỹ thuật(Mỹ thuậttạo hìnhHội họa)Mỹ thuậttạohìnhchuyênngành HộihọaMỹ thuậtMỹ thuậttạohìnhchuyênngành Hội21GiảngdạymônchungNgành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngànhTên ngành7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa

SttHọ và �nmôn42Nguyễn Thị MỵNữThs43Nguyễn Thị Phương ThanhNữThs44Nguyễn Thị Thu HàNữThs45Nguyễn Văn HiếnNamThs46Nguyễn Xuân GiápNamThs47Nguyễn Xuân TámNamThs48Nông Thị Thanh ThúyNữThs49Nông Thị Thu TrangNữThs50Phạm Hùng CườngNamTSChuyênmôn đàotạohọaHội họaQuảnlýgiáo dụcQuảnlýgiáo dụcMỹ thuật(Mỹ thuậttạo hình Hội họa)Mỹ thuật(Mỹ thuậttạo hình Hội họa)Mỹ thuật(Mỹ thuậttạo hình Hội họa)VănhóahọcSPMỹthuậtLý luận &Lịch sử Mỹ22GiảngdạymônchungNgành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngànhTên ngành7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa

SttHọ và �nmôn51Phạm Minh TuấnNamThs52Phạm Phương LinhNamThs53Phan Văn HùngNamThs54Quách Thị Ngọc An55Tạ Đình ThiNamThs56Tống Việt AnhNamThs57Trần Thanh TùngNamThs58Trần Thị VânNữThsNữPGSTSChuyênmôn đàotạothuậtQuảnlýgiáo dụcLý luận vàLịch sử Mỹthuật CNTạo hình,chuyênngànhĐiêukhắcVănhóadân gianMỹ thuậttạo hình Hội họaMỹ thuật(Mỹ thuậttạo hình Hội họa)Mỹ thuậtTạo hình Hội họaMỹ thuậtTạo hình -23GiảngdạymônchungNgành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngànhTên ngành7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa

SttHọ và �nmôn59Tráng Thị ThúyNữThs60Trang Tố UyênNữThs61Vũ Hạnh ChiNữThs62Vũ Minh HoàngNamThs63Vũ Thị Kim VânNữThs64Vũ Xuân HiểnNamThs65Yến Văn HòaNamThs66Trần Hoàng TiếnNam67Bùi Ngọc HưngNamThs68Bùi Thị NamNữThsPGSTSChuyênmôn đàotạoHội họaVănhóahọcMỹ thuậttạo hình hộihọaMỹ thuậtMỹ thuậtỨng dụngNghệ thuậtchuyênngành HộihọaHội họaMỹ thuậttạo hình hội họaVănhóahọcQuảnlýgiáo dụcMỹ thuậttạo hình Hội họa24GiảngdạymônchungNgành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngànhTên ngành7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210403Thiết kế đồ họa7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang

SttHọ và �nmôn69Đỗ Thu HuyềnNữThs70Hoàng ThắngNamThs71Hoàng Thị OanhNữThs72Hoàng Thị Thu HằngNữThs73Lại Thị Phương ThảoNữThs74Lê Mai TrinhNữThs75Lê Nguyễn Kiều TrangNữThs76Lê Phương AnhNữThsChuyênmôn đàotạoLý luận vàLSmỹthuật ứngdụngMỹ thuật(Mỹ thuậttạo hình Hội họa)Hội họaLý luận vàphươngpháp giảngdạy tiếngAnhVănhóahọcHội họaLý luận vàlịch sử mỹthuật ứngdụngLý luận vàLịch sử mỹthuật ứng25GiảngdạymônchungNgành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngànhTên ngành7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang

SttHọ và �nmôn77Lưu Ngọc LanNữThs78Ngô Thị Thu HàNữThs79Ngô Văn SơnNamThs80Nguyễn Bích NhungNữThs81Nguyễn Hoàng TùngNamĐH82Nguyễn Huyền TrangNữThs83Nguyễn Minh ThùyNữThs84Nguyễn Thị Minh NgọcNữThs85Phạm Thị LýNữThsChuyênmôn đàotạodụngMỹ thuậtCNThờitrangHội họaMỹ thuậtTạo hình Hội họaLý luận vàlịch sử mỹthuật ứngdụngThiết kế đồhọaLL và PPdạy học bộmônmỹthuậtĐiêu khắcVănhóahọcVăn hóa vàngôn ngữnước ngoài26GiảngdạymônchungNgành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngànhTên ngành7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang

SttHọ và �nmôn86Phạm Thị Ngọc BíchNữThs87Phạm Viết Minh TriNamThs88Tô Kim NhungNữĐH89Trần Thanh NgaNữĐH90Trần Thị LiênNữThs91Trần Việt HùngNamĐH92Trương Tuấn AnhNamThs93Võ Thị Ngọc AnhNữThs94Vũ Thanh NghịNamThs95Lê Thị LanNữThs96Ngô Thị Thủy ThuNữThs97Nguyễn Hải HàNamThsChuyênmôn đàotạoTiếng AnhMỹ thuậttạo hình Hội họaHộihọa(bích họa)SưphạmMỹ thuậtSPMỹthuậtNghệ thuậtMỹ thuậttạo hình Hội họaLý luận vàLịch sử Mỹthuật CNMỹ thuậttạo hìnhSPMỹthuậtMỹ thuậtỨng dụngMỹ thuật27GiảngdạymônchungNgành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngành7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang7210404Thiết kế thời trang754020475402047540204Tên ,nghệdệt,

SttHọ và �nmôn98Nguyễn Thị Bích LiênNữThs99Nguyễn Triều DươngNamThs100Phạm Minh PhongNamTS101Vũ Mai HiênNữThs102Lê Thị Mỹ HạnhNữTS103Bùi Thị Thanh TuyềnNữThs104Hà Thị Thu HàNữThs105Hoàng Đức DũngNamThsChuyênmôn đàotạotạo hình hội họaLý luận vàLịch sử Mỹthuật CNCNVậtliệudệtmayMỹ thuậthọcCông nghệmayNgữ vănLý luân vàphươngpháp dạyhọc bộ mônmỹ thuậtVăn họcMỹ thuậttạohìnhchuyênngành Hộihọa28GiảngdạymônchungNgành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngànhTên ynghệdệt,7140222Công nghệ dệt,mayCông nghệ dệt,maySư phạm Mỹ thuật7140222Sư phạm Mỹ thuật7140222Sư phạm Mỹ thuật7140222Sư phạm Mỹ thuật75402047540204

SttHọ và tên106Lê Thị Kim huyênmônNữThsNguyễn Hoàng TùngNamThs108Nguyễn Huy TrungNamThs109Nguyễn Minh TânNamĐH110Nguyễn Quang HảiNamThs111Nguyễn Quang MinhNamThs112Nguyễn Thị DuyênNữThs113Nguyễn Thị MayNữThsChuyênmôn đàotạoMỹ thuậttạohìnhchuyênngành HộihọaMỹ thuậttạo hình Hội họaNghệ thuậtchuyênngành HộihọaLý luận vàLịchsử MỹthuậtNghệ thuậtNghệ thuậtchuyênngành HộihọaTâm lý họcMỹ �nh/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngànhTên ngành7140222Sư phạm Mỹ thuật7140222Sư phạm Mỹ thuật7140222Sư phạm Mỹ thuật7140222Sư phạm Mỹ thuật7140222Sư phạm Mỹ thuật7140222Sư phạm Mỹ thuật7140222Sư phạm Mỹ thuật7140222Sư phạm Mỹ thuật

SttHọ và tên114Nguyễn Thị Trang uyênmônNữThsNguyễn Tú AnhNamThs116Nguyễn Tuấn CườngNamThs117Nguyễn Văn CườngNamTS118Trịnh Thị HàNữTS119Đào Thị Thúy AnhNữTS120Ngô Thị HòaNữThs121Nguyễn Lương Lệ ChiNữThs122Nguyễn Thị Thu HằngNữThsChuyênmôn đàotạongành HộihọaMỹ thuậttạohìnhchuyênngành HộihọaHội họaMỹ thuậttạohìnhchuyênngành HộihọaVănhóahọcTiếng AnhLý luận vàLịchsử MỹthuậtNgôn ngữAnhLý luận PPGDQuảnlý30GiảngdạymônchungNgành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngànhTên ngành7140222Sư phạm Mỹ thuật7140222Sư phạm Mỹ thuật7140222Sư phạm Mỹ thuật7140222Sư phạm Mỹ thuật7140222Sư phạm Mỹ thuật7210103Hội hoạ7210103Hội hoạ7210103Hội hoạ7210103Hội hoạ

SttHọ và tênGiớitính123Lê Vinh Hưng124Nguyễn Thị Tố Mai125Phạm Lê Hòa126Bùi Thị Diệu Minh127Đàm Minh Hưng128Đặng Thị LanNữ129Đào Thị Khánh ChiNữ130Đào Văn LợiNam131Đào Văn TrìnhđộchuyênmônChuyênmôn đàotạoGDÂm nhạcTShọcTSNghệ thuậtTS khoa Nghệ thuậthọchọcLLÂmĐHnhạcLý luận vàphươngThspháp dạyhọcâmnhạcSưphạmThsÂm nhạcLý luận vàphươngThspháp dạyhọcâmnhạcLý luận vàThspp dạy họcâm nhạcThsAccordeon31GiảngdạymônchungNgành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngànhTên ngành7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc

SttHọ và tên132Đoàn Anh Vũ133Dương Vũ Bình uyênmônNamThsNữThsHà Tân MùiNamThs135Khuất Duy NhãNamThs136Lại Hồng PhongNamThs137Lương Đức GiangNamThsChuyênmôn đàotạoLý luận vàPhươngpháp dạyhọcÂmnhạcLý luận vàpp dạy họcâm nhạcSưphạmÂm nhạc;Ngôn ngữAnhNghệ thuậtÂm nhạc:Sáng tác.Lý luận vàphươngpháp dạyhọcâmnhạcLý luận vàPhươngpháp dạyhọcÂm32GiảngdạymônchungNgành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngànhTên ngành7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc

SttHọ và tên138Lương Minh uyênmônNamThsMai Linh ChiNữThs140Ngân Thị ThươngNữThs141Nghiêm Thị Hồng HàNữThs142Ngô Quốc KhánhNamThs143Nguyễn Chí CôngNamThsChuyênmôn đàotạonhạcNghệ thuậtÂm nhạcSáng tácNghệ thuậtÂm nhạcLý thuyếtvà Lịch sửÂm nhạcVănhóahọcNghệ thuậtÂm nhạcLý thuyếtvà Lịch sửÂm nhạcLý luận vàphươngpháp dạyhọcÂmnhạcLý luận vàphươngpháp dạy33GiảngdạymônchungNgành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngànhTên ngành7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc

SttHọ và tên144Nguyễn Đức Linh145Nguyễn Hồng huyênmônNamThsNữThsNguyễn KhảiNamThs147Nguyễn Quang TùngNamThs148Nguyễn Thành VinhNamThs149Nguyễn Thị Lệ HuyềnNữThs150Nguyễn Thị Ngọc TúNữThsChuyênmôn đàotạohọcâmnhạcLý luận vàphươngpháp dạyhọcâmnhạcÂm nhạchọcLý luận vàphươngpháp dạyhọcâmnhạcÂm nhạc(Guitar)Sáng tácLý luận vàphươngpháp ungNgành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngànhTên ngành7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc

SttHọ và �nmôn151Nguyễn Thị Phương MaiNữThs152Nguyễn Thị Quỳnh PhươngNữThs153Nguyễn Thị Thu TrangNữThs154Nguyễn Thúy HàNữThs155Phạm Hoàng TrungNamThs156Phạm Thu HườngNữThs157Phạm Xuân CảnhNamĐH158Phạm Xuân DanhNamThsChuyênmôn đàotạoNghệ thuậtÂm nhạcLý thuyếtvà Lịch sửÂm nhạcMúaNghệ thuậtÂm nhạcLý thuyếtvà Lịch sửÂm nhạcLý luận vàphươngpháp dạyhọcâmnhạcChỉ huyLý thuyếtvàLS ÂmnhạcLý luận âmnhạcLý luận vàphương35GiảngdạymônchungNgành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉtiêu tuyển sinhCao đẳngMãTênngành ngànhĐHMãngànhTên ngành7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7140221Sư phạm Âm nhạc7

Loa kiểm tra JBL MRX 515/MRX 500 Cái 2 Audio link 16 đường 30m FBX160410 Cái 1 Ổ cắm kéo dài quay tay Lioa DB10-2-10A Cái 3 Micro cầm tay có dây Shure SM 58 Cái 4 Micro AKG Studio Micro C2000B Cái 5 Chân loa AMS0

Related Documents:

csch2 HzL 1 sinh2 HzL sech HzL 1 cosh HzL ä sinh J pä 2-zN sech2 HzL 1 1 sinh2 HzL. All six hyperbolic functions can be transformed into any other function of the group of hyperbolic functions if the argument z is replaced by ppä’2 qz with q2 1ìp Z: sinh H-z-2päL -sinh HzLsinh Hz-

As x , cosh x , so sech x 0 The x-axis is an asymptote to the curve. Therefore x has the range: 0 f(x) 1 e xz ,0 1 cosech sinh x x For positive x, as x o 0, cosech x of For negative x, as o 0, ech x f As x o , sinh o, so cosech o 0 As x o , sinh x o , so cosech x

Cuộc Sống Sinh Viên Trường C. ao Đẳng . Pierce cung cấp nhiều cơ hội cho sinh viên h

hai là Nghi thức ăn cơm trong chánh niệm trong thời gian sinh hoạt tại Chùa. Phần ba là tuyển tập các ca khúc Phật giá

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI ĐỀ KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TIẾNG ANH KHỐI 12 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 11 trang) Ngày thi: 14 tháng 9 năm 2020 PAR

Nov 18, 2021 · 2 6 6 6 6 6 4 cosh sinh 0 0 sinh cosh 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 3 7 7 7 7 7 5 2 6 6 6 6 6 4 x 0 x 1 x 2 x 3 3 7 7 7 7 7 5 (3) 10 (4) Lorentz transformation or the Lorentz “boosts” can be viewed as a rotation with angle of rotation complex as shown below. tanh e e e e Let us writ

hte left-hand side of Eq. (3). The sinh on the right-hand side can be linearized as sinh k j (j k 1 j k h os )c j k, where k means the iteration index and the grid index j 1, 2, N [Chun, 2002]. The mo formsnoer P-B equnlineecof theaecon nereb f ti a f di nite fi (4) Eq. (4) can be solved for j k 1 by successive iterative calculation,

sinh . tư; .