Glossary Of Social Security Terms

2y ago
816 Views
19 Downloads
269.93 KB
13 Pages
Last View : 1m ago
Last Download : 2m ago
Upload by : Duke Fulford
Transcription

Glossary of Social Security Terms(Vietnamese)Bảng thuật ngữ Social SecurityTermAIME – AverageIndexedMonthlyEarningsThuật ngữAIME – Thu nhậpTrung bình Ấnđịnh Hàng thángtheo chỉ sốGiải thíchSố tiền được sử dụng để tính quyền lợi Social Security củaquý vị nếu quý vị được 62 tuổi hoặc bị khuyết tật (hay quađời) sau năm 1978. Để tìm ra AIME của quý vị, chúng tôiđiều chỉnh thu nhập thực tế trong quá khứ của quý vị bằngcách sử dụng “chỉ số tiền lương trung bình”, do đó, quýsẽ không bị mất giá trị của thu nhập trong quá khứ (khitiền có giá trị hơn) so với thu nhập gần đây của mình. Nếuquý vị được 62 tuổi hoặc bị khuyết tật (hay qua đời) trướcnăm 1978 thì chúng tôi sử dụng Thu nhập Trung bình Hàngtháng.AME – AverageMonthlyEarningsAME – Thu nhậpTrung bình HàngthángSố tiền được sử dụng để tính quyền lợi Social Securityhàng tháng của quý vị nếu quý vị được 62 tuổi hoặc bịkhuyết tật (hay qua đời) trước năm 1978. AME được xácđịnh bằng cách chia tổng thu nhập trong “các năm tínhtoán” cho số tháng trong cùng các năm đó.Appeal (Appeal Kháng cáoRights)(Quyền khángcáo)Application forBenefitsNộp đơn xin trợcấpQuý vị sẽ nhận được thư giải thích bất cứ khi nào SocialSecurity đưa ra quyết định liên quan đến việc quý vị có đủđiều kiện nhận trợ cấp Social Security hoặc SupplementalSecurity Income hay không. Nếu không không đồng ý vớiquyết định thì quý vị có quyền kháng cáo (yêu cầu chúngtôi xem xét lại trường hợp của quý vị). Nếu quyết định củachúng tôi là sai thì chúng tôi sẽ thay đổi.Để nhận trợ cấp Social Security, tiền SupplementalSecurity Income hay Medicare, quý vị phải điền đầy đủ vàký vào đơn xin.Quý vị có thể nộp đơn xin trợ cấp hưu trí, khuyết tật,Medicare và trợ cấp cho người phối ngẫu theo cách trựctuyến, trực tiếp tại một Social Security Office ở địa phươnghoặc qua điện thoại theo số 1-800-772-1213. Số TTYcủa chúng tôi là 1-800-325-0778.SSA.govGlossary of Social Security Terms (Vietnamese)1

TermApplicationfor a SocialSecurity CardThuật ngữĐơn xin cấp ThẻSocial SecurityGiải thíchMẫu đơn quý vị cần điền để xin số Social Security hoặc thẻthay thế.BaptismalCertificateGiấy chứng nhậnrửa tộiMột hồ sơ tôn giáo chính thức về sự ra đời hoặc được rửatội của quý vị. Trong một số trường hợp, chúng tôi có thể sửdụng giấy chứng nhận rửa tội để xác định tuổi của quý vị.Base YearsSố năm cơ sởTrong tính toán ban đầu, số năm cơ sở của một người laođộng (người làm công ăn lương) để tính toán các khoản trợcấp Social Security là những năm sau năm 1950 cho đếnnăm trước khi được hưởng quyền lợi bảo hiểm hưu trí hoặckhuyết tật. Đối với yêu cầu trợ cấp dành cho người còn sống,số năm cơ sở bao gồm cả năm qua đời của người lao động.BenefitVerificationLetterThư xác nhậnquyền lợiMột thư chính thức từ Social Security xác minh số tiền màmột cá nhân nhận được mỗi tháng cho quyền lợi SocialSecurity và/hoặc các khoản tiền Supplemental SecurityIncome. Những thư này thường được phát hành theo yêucầu từ một người nhận trợ cấp hoặc đại diện được ủyquyền của người đó.BenefitsQuyền lợiSocial Security chi trả năm loại quyền lợi: Hưu trí Khuyết tật Gia đình (người phụ thuộc) Người còn sống MedicareCác chương trình trợ cấp hưu trí, gia đình (người phụthuộc), người còn sống và người khuyết tật trả tiền quyềnlợi hàng tháng và Medicare cung cấp bảo hiểm y tế.Glossary of Social Security Terms (Vietnamese)2

TermBenefits –ReducedThuật ngữQuyền lợi – Bịgiảm bớtGiải thíchQuý vị có thể nhận được các khoản trợ cấp hàng tháng bịgiảm bớt sau đây trước khi đến tuổi đủ để nghỉ hưu: Trợ cấp hưu trí ở tuổi 62 cho đến tháng trước khi quý vịđạt đến tuổi đủ để nghỉ hưu; Trợ cấp cho chồng hoặc vợ ở tuổi 62 cho đến thángtrước khi quý vị đến tuổi đủ để nghỉ hưu, miễn là quývị không phải chăm sóc cho người con nào của ngườiphối ngẫu đã qua đời mà chưa đến 16 tuổi hoặc bịkhuyết tật và có quyền hưởng trợ cấp; Trợ cấp cho người góa vợ/chồng bắt đầu bất cứ lúc nàotừ tuổi 60, hoặc tuổi 50 nếu quý vị bị khuyết tật, chođến tháng trước khi quý vị đạt tuổi đủ để nghỉ hưu; Trợ cấp cho người góa vợ/chồng, nếu người phối ngẫucủa quý vị nhận được trợ cấp hưu trí trước tuổi đủ đểnghỉ hưu; Quyền lợi dành cho người khuyết tật nhận được sau khinhận được trợ cấp hưu trí bị giảm bớt; hoặc Trợ cấp hưu trí hoặc khuyết tật nhận được sau khinhận được trợ cấp cho người góa vợ/chồng bị giảmbớt. Điều này chỉ áp dụng nếu quý vị sinh ra trướcnăm 1928.BirthCertificate(Original)Giấy khai sinh(Bản gốc)Hồ sơ được lưu giữ bởi một cơ quan chính phủ như tiểubang, quận/hạt, giáo xứ, thành phố hoặc thị xã/khu mà lưugiữ tài liệu về ngày sinh của quý vị.ChildTrẻ emChúng tôi sử dụng thuật ngữ “Trẻ em” để bao gồm con đẻcủa quý vị hoặc bất kỳ đứa trẻ nào khác có thể thừa kế tàisản cá nhân của quý vị theo luật Tiểu bang hoặc đáp ứngcác yêu cầu cụ thể nhất định theo Đạo luật Social Security;như là: con nuôi hợp pháp, một đứa trẻ được coi như con nuôi, con riêng của vợ/chồng, hay cháu trai/gái.Cost of LivingAdjustment(COLA)Điều chỉnh Chiphí Sinh hoạt(Cost of LivingAdjustment hayCOLA)Trợ cấp Social Security và tiền Supplemental SecurityIncome có thể được tự động tăng lên mỗi năm để theo kịpvới tốc độ tăng chi phí sinh hoạt (lạm phát).Glossary of Social Security Terms (Vietnamese)3

TermComputationYearsThuật ngữCác năm tínhtoánGiải thíchCác năm tính toán là những năm có thu nhập cao nhấtđược chọn từ “số năm cơ sở”. Chúng tôi thêm tổng thunhập vào các năm tính toán và chia cho số tháng của cácnăm đó để có được AME hoặc AIME. (Chúng tôi sử dụng 35năm thu nhập cao nhất của quý vị để tính các khoản trợcấp hưu trí cho quý vị).CPI-W(ConsumerPrice Index)CPI-W (Chỉ số GiáTiêu dùng)Một chỉ số được lập bởi U. S. Department of Labor (Bộ Laođộng Hoa Kỳ) mà cho thấy biểu đồ sự gia tăng chi phí đốivới một số hàng hóa và dịch vụ được chọn. Chỉ số nàyđược sử dụng để tính toán các điều chỉnh chi phí sinh hoạt.Credits (SocialSecurityCredits)Điểm tín dụng(Điểm tín dụngSocial Security)Trước đây được gọi là “Quarters of Coverage” (Phần tưĐiểm tín dụng Bảo hiểm). Khi quý vị còn đi làm và nộpthuế Social Security, quý vị nhận được điểm tín dụng màđược dùng để tính khả năng hội đủ điều kiện của quý vịđối với các quyền lợi Social Security trong tương lai. Quý vịcó thể nhận được tối đa bốn điểm tín dụng mỗi năm. Hầuhết mọi người cần 40 điểm tín dụng để đủ điều kiện hưởngquyền lợi. Những người trẻ tuổi cần ít điểm tín dụng hơnđể đủ điều kiện hưởng trợ cấp khuyết tật hoặc quyền lợidành cho người còn sống.Decision Notice(Award Letteror DenialLetter)Thông báo quyếtđịnh (Thư cấpquyền lợi hoặcthư từ chối)Khi quý vị nộp đơn xin quyền lợi Social Security, chúngtôi sẽ quyết định xem quý vị có được nhận được trợ cấphay không. Chúng tôi gửi cho quý vị một lá thư chính thứcgiải thích quyết định của chúng tôi và, nếu chấp nhận cấpquyền lợi, chúng tôi sẽ cho biết số tiền quý vị sẽ nhậnđược mỗi tháng.DelayedRetirementCredits (DRC)Điểm tín dụngdo nghỉ hưumuộn (DelayedRetirementCredits hay DRC)Quyền lợi Social Security được tăng thêm một tỷ lệ phầntrăm nhất định (tùy theo ngày sinh) nếu một người trì hoãnnhận trợ cấp hưu trí khi quá tuổi đủ để nghỉ hưu.DependentBenefitsQuyền lợi dànhcho người phụthuộcXin xem Quyền lợi dành cho gia đình.Direct DepositGửi tiền trực tiếpCách tiêu chuẩn để nhận trợ cấp Social Security vàSupplemental Security Income. Tiền của quý vị được gửiqua đường điện tử đến tài khoản ở một tổ chức tài chính(ngân hàng, công ty tín thác, hiệp hội tiết kiệm và cho vay,đại lý môi giới hoặc hiệp hội tín dụng).Việc tăng quyền lợi không còn được áp dụng sau 70 tuổi,ngay cả khi người đó tiếp tục trì hoãn việc nhận trợ cấp.Glossary of Social Security Terms (Vietnamese)4

TermDisabilityBenefitsThuật ngữGiải thíchQuyền lợi dànhQuý vị có thể nhận được quyền lợi dành cho người khuyếtcho người khuyết tật nếu quý vị:tật chưa đủ tuổi để nghỉ hưu có đủ điểm tín dụng Social Security và bị suy yếu sức khỏe nghiêm trọng (về thể chất hoặctinh thần) mà dự kiến sẽ cản trở quý vị thực hiện côngviệc “đáng kể” trong một năm trở lên, hoặc bị mộtbệnh trạng mà được chẩn đoán sẽ dẫn đến tử vong.Documents(Proofs)Tài liệu (Bằngchứng)Các biểu mẫu và giấy tờ như giấy khai sinh, giấy chứngnhận kết hôn, mẫu W2, tờ khai thuế, chứng thư, v.v. đượcnộp bởi các cá nhân nộp đơn xin quyền lợi và dịch vụ.Chúng tôi chỉ có thể chấp nhận bản gốc hoặc bản sao cóxác nhận của cơ quan lưu giữ tài liệu gốc.EarlyRetirementNghỉ hưu sớmQuý vị có thể bắt đầu nhận trợ cấp hưu trí Social Securitysớm nhất là ở tuổi 62 nếu được bảo hiểm, nhưng số tiềntrợ cấp của quý vị sẽ ít hơn so với số tiền quý vị đáng lẽ sẽnhận được nếu đợi đến khi đủ tuổi để nghỉ hưu.Nếu quý vị nhận trợ cấp hưu trí sớm thì quyền lợi của quývị sẽ bị giảm vĩnh viễn, dựa trên số tháng quý vị nhậnđược trợ cấp trước khi đủ tuổi để nghỉ hưu.EarlyTuổi nghỉ hưuRetirement Age sớmTuổi 62.Hồ sơ thu nhậpEarnings(hồ sơ thu nhậpRecord(lifetime record trọn đời)of earnings)Lịch sử theo thời gian số tiền quý vị kiếm được mỗi nămtrong suốt cuộc đời làm việc của mình. Số điểm tín dụngquý vị có được vẫn lưu trong hồ sơ Social Security của quývị ngay cả khi quý vị đổi việc hay không có thu nhập.Evidence(Proofs)Các tài liệu quý vị phải nộp để hỗ trợ một yếu tố về quyềnlợi hoặc số tiền thanh toán. Những người ở văn phòngSocial Security có thể giải thích bằng chứng nào là bắtbuộc để thiết lập quyền lợi và giúp quý vị có được bằngchứng đó.Chứng cứ (Bằngchứng)Glossary of Social Security Terms (Vietnamese)5

TermFamily Benefits(DependentBenefits)Thuật ngữQuyền lợi dànhcho gia đình(Quyền lợi dànhcho người phụthuộc)Giải thíchKhi quý vị đủ điều kiện nhận trợ cấp hưu trí hoặc khuyếttật thì những người sau đây có thể nhận được quyền lợitrên hồ sơ của quý vị: người phối ngẫu nếu người đó đạt ít nhất 62 tuổi (hoặcở bất kỳ độ tuổi nào nhưng đang chăm sóc một trẻ emchưa đủ 16 tuổi hoặc bị khuyết tật được hưởng quyềnlợi theo người phối ngẫu đã qua đời); con cái nếu chưa lập gia đình và dưới 18 tuổi, hoặcdưới 19 tuổi và là học sinh tiểu học hay trung học toànthời gian; con cái từ 18 tuổi trở lên nhưng bị khuyết tật trước tuổi 22; Vợ/chồng cũ có độ tuổi từ 62 trở lên.FamilyMaximumMức tối đa dànhcho gia đìnhSố tiền trợ cấp tối đa trả cho toàn bộ gia đình theo hồ sơcủa bất kỳ một người lao động nào.FICA TaxThuế FICAFICA là từ viết tắt của “Federal Insurance ContributionsAct” (Đạo luật Đóng góp Bảo hiểm Liên bang). Đó là tiềnthuế khấu lưu từ tiền lương hoặc thu nhập tự doanh củaquý vị để nộp vào quỹ các chương trình Social Security vàMedicare.Full Retirement Tuổi đủ để nghỉAgehưuĐộ tuổi mà một người lần đầu tiên có thể được hưởng cácquyền lợi đầy đủ hay không bị giảm bớt dựa trên tuổi.Đối với người lao động và người phối ngẫu sinh từ năm1938 trở đi và người góa vợ/chồng sinh từ năm 1940 trởđi, tuổi đủ để nghỉ hưu tăng dần từ 65 tuổi cho đến khi đạttuổi 67 đối với Người lao động và người phối ngẫu vào năm 2027 Người góa vợ/chồng vào năm 2029.Mức tăng này ảnh hưởng đến mức khấu trừ cho nhữngngười mà bắt đầu nhận trợ cấp bị giảm bớt. Để biết thôngtin về năm sinh của quý vị, hãy xem “Tuổi đủ để nghỉ hưu”.Medicare(HealthInsurance)Medicare (Bảohiểm y tế)Chương trình bảo hiểm y tế liên bang dành cho: những người từ 65 tuổi trở lên; một số người còn trẻ bị khuyết tật; vànhững người bị suy thận vĩnh viễn phải lọc máu hoặc ghéptạng, đôi khi được gọi là bệnh thận giai đoạn cuối (EndStage Renal Disease hay ESRD).Glossary of Social Security Terms (Vietnamese)6

TermInsured StatusThuật ngữTình trạng đượcbảo hiểmGiải thíchNếu quý vị đã làm việc và kiếm đủ điểm tín dụng SocialSecurity để đủ điều kiện nhận trợ cấp hưu trí hay khuyếttật, hoặc để người phụ thuộc của quý vị đủ điều kiện nhậntrợ cấp do tình trạng nghỉ hưu, khuyết tật hoặc tử vongcủa quý vị, thì quý vị có tình trạng được bảo hiểm.Lawful AlienStatusTình trạng ngoạinhân hợp phápĐề cập đến những người nhập cảnh vào Hoa Kỳ mà đượcUnited States Citizenship and Immigration Services (Cơquan Di trú và Nhập tịch Hoa Kỳ hay USCIS) (trước đây gọilà INS) cấp phép vĩnh viễn cho đi làm hoặc nhập cảnh vàoHoa Kỳ trên cơ sở tạm thời mà được USCIS (INS) cho phépđi làm.LifetimeEarnings“EarningsRecord”Thu nhập trọnđời (Hồ sơ thunhập)Lịch sử theo thời gian số tiền quý vị kiếm được mỗi nămtrong suốt cuộc đời làm việc của mình. Số điểm tín dụngquý vị có được vẫn lưu trong hồ sơ Social Security của quývị ngay cả khi quý vị đổi việc hay không có thu nhập.Lump SumTiền tử tuất trảDeath Payment một lầnKhoản thanh toán một lần là 255 được trả cùng với bất kỳtrợ cấp dành cho người còn sống hàng tháng nào đến hạn.Quyền lợi này chỉ được trả cho người vợ/chồng góa hoặccon chưa thành niên của quý vị.MaximumEarningsThu nhập tối đaSố tiền thu nhập tối đa chúng tôi có thể tính trong bất kỳnăm lịch nào khi tính toán quyền lợi Social Security củaquý vị.MedicaidMedicaidMột chương trình liên bang và tiểu bang hỗ trợ chi phí ytế cho những người có thu nhập thấp và nguồn tài sảnhạn chế.Các chương trình Medicaid là khác nhau tùy theo từng tiểubang, nhưng hầu hết các chi phí chăm sóc sức khỏe đềuđược bao trả nếu quý vị đủ điều kiện nhận cả Medicare vàMedicaid.Month ofElectionTháng lựa chọnĐiều này thường áp dụng cho yêu cầu trợ cấp hưu trí.Trong một số tình huống nhất định, quý vị có thể chọntháng mà quyền lợi của quý vị sẽ bắt đầu.NormalTuổi nghỉ hưuRetirement Age thông thườngXin xem “Tuổi đủ để nghỉ hưu”.Number Holder Người giữ điểmXin xem “Người có lương”.Glossary of Social Security Terms (Vietnamese)7

TermNutritionAssistanceProgramsThuật ngữChương trình Hỗtrợ Dinh dưỡngGiải thíchChương trình của U. S. Department of Agriculture nhằmgiúp mua thực phẩm cho các gia đình khó khăn.OASDI (OldAge Survivorsand DisabilityInsurance)OASDI (OldChương trình Social Security cung cấp trợ cấp tiền mặtAge Survivorshàng tháng cho người lao động và người phụ thuộc của họand Disabilitykhi họ nghỉ hưu, qua đời hoặc bị khuyết tật.Insurance hayBảo hiểm choNgười còn sốngCao tuổi và Ngườikhuyết tật)PaymentDates forSocial SecurityBenefitsNgày thanh toántrợ cấp SocialSecurityNếu quý vị đã nộp đơn xin trợ cấp Social Security trướcngày 1 tháng 5 năm 1997 thì các khoản thanh toán của quývị thường được ghi ngày và gửi vào ngày thứ 3 của thángsau tháng mà khoản thanh toán đến hạn. Ví dụ: khoảnthanh toán cho tháng 1 được chuyển vào ngày 3 tháng 2.Nếu ngày thứ 3 của tháng là ngày Thứ Bảy, Chủ Nhật hoặcngày lễ Liên bang thì các khoản thanh toán của quý vịđược ghi ngày và gửi vào ngày đầu tiên trước ngày thứ 3của tháng đó mà không phải là ngày Thứ Bảy, Chủ Nhậthoặc ngày lễ Liên bang. Ví dụ: nếu ngày thứ 3 của tháng làThứ Bảy hoặc Chủ Nhật thì các khoản thanh toán được gửivào Thứ Sáu trước đó.Nếu quý vị đã nộp đơn xin trợ cấp Social Security vào ngày1 tháng 5 năm 1997, hoặc sau đó, thì quý vị được chỉ địnhmột trong ba ngày thanh toán mới dựa trên ngày sinh:Nếu quý vị sinh ra vào.Khoản thanh toán củaquý vị sẽ được gửi vào.Ngày 1 đến ngày 10 củathángNgày Thứ Tư lần thứ hai trongthángNgày 11 đến ngày 20 củathángNgày Thứ Tư lần thứ ba trongthángNgày 21 đến cuối thángNgày Thứ Tư lần thứ bốntrong thángNếu ngày thanh toán vào Thứ Tư theo lịch của quý vị làngày lễ Liên bang thì chúng tôi sẽ gửi khoản thanh toáncủa quý vị vào ngày trước đó mà không phải là ngày lễhợp pháp của Liên bang.Glossary of Social Security Terms (Vietnamese)8

TermPaymentDates forSupplementalSecurityIncomePaymentsThuật ngữNgày thanhtoán tiềnSupplementalSecurity IncomeGiải thíchCác khoản thanh toán Supplemental Security Incomethường được ghi ngày và gửi vào ngày đầu tiên của thángđến hạn. Tuy nhiên, nếu ngày đầu tiên của tháng là ngàyThứ Bảy, Chủ Nhật hoặc ngày lễ Liên bang thì các khoảnthanh toán của quý vị được ghi ngày và gửi vào ngày đầutiên trước ngày 1 của tháng đó mà không phải là ngày ThứBảy, Chủ Nhật hoặc ngày lễ Liên bang.PIA (PrimaryInsuranceAmount)Số tiền trả hàng tháng nếu quý vị là một người lao động đãnghỉ hưu mà bắt đầu nhận trợ cấp ở tuổi đủ để nghỉ hưuhoặc nếu quý vị bị khuyết tật và chưa bao giờ nhận đượctrợ cấp hưu trí bị giảm bớt theo tuổi.ProofsPIA (PrimaryInsuranceAmount hay Sốtiền Bảo hiểm Cơbản)Bằng chứngProtectiveFiling DateNgày nộp đơnđược bảo vệNgày đầu tiên quý vị liên lạc với chúng tôi về việc nộp đơnxin trợ cấp. Ngày đó có thể được sử dụng để thiết lập ngàynộp đơn sớm hơn so với khi chúng tôi nhận được đơn xincó chữ ký của quý vị.QC (Quarter ofCoverage)QC (Quarter ofCoverage hayPhần tư Điểm tíndụng Bảo hiểm)Xin xem “Điểm tín dụng (Điểm tín dụng Social Security)”.ReductionMonthsCác tháng hưởngquyền lợi giảmCác tháng bắt đầu từ tháng đầu tiên quý vị có quyềnhưởng khoản trợ cấp bị giảm bớt cho đến, nhưng khôngbao gồm, tháng mà quý vị đến tuổi đủ để nghỉ hưu.Representative Đại diện nhậnPayeetiềnXin xem “Chứng cứ”.Nếu quý vị nhận được trợ cấp Social Security hoặcSupplemental Security Income và không thể tự xử lý cácvấn đề tài chính của mình thì chúng tôi (sau khi điều tracẩn thận) sẽ chỉ định người thân, bạn bè hoặc một bênquan tâm để xử lý các vấn đề Social Security của quý vị.Đại diện nhận tiền được yêu cầu duy trì hồ sơ kế toánđầy đủ và định kỳ cung cấp báo cáo cho cơ quan SocialSecurity.Retirement Age Tuổi nghỉ hưu – Full BenefitsQuyền lợi đầy đủTuổi đủ để nghỉ hưu đã là 65 tuổi trong nhiều năm. Tuynhiên, bắt đầu từ năm 2020 (đối với người lao động vàngười phối ngẫu sinh từ năm 1938 trở đi hoặc người góavợ/chồng sinh từ năm 1940 trở đi) tuổi nghỉ hưu tăng dầntừ 65 tuổi cho đến khi đạt tuổi 67 trong năm 2022.Glossary of Social Security Terms (Vietnamese)9

TermThuật ngữRetirement Age Tuổi nghỉ hưu – MinimumTối thiểuGiải thíchĐộ tuổi tối thiểu để nghỉ hưu—62 tuổi đối với người laođộng và 60 tuổi đối với người góa vợ/chồng. Quý vị có thểchọn nhận trợ cấp bị giảm bớt bất cứ lúc nào trước khi quývị đạt đến tuổi đủ để nghỉ hưu.RetirementEarnings TestĐánh giá Thunhập Hưu tríNếu quý vị nhận được trợ cấp Social Security hàng thángtrước tuổi đủ để nghỉ hưu và vẫn đi làm thì thu nhập củaquý vị từ tiền lương và/hoặc tự làm chủ không thể vượtquá một số tiền nhất định mà không làm giảm trợ cấphàng tháng của quý vị.RetroactiveBenefits (BackPay)Quyền lợi hồi tốQuyền lợi hàng tháng mà quý vị có thể được hưởng trước(Trả ngược lại cho tháng quý vị thực sự nộp đơn, nếu quý vị đáp ứng đượctrước đó)các yêu cầu.RetirementBenefitQuyền lợi hưu tríTiền phải trả cho quý vị khi nghỉ hưu nếu quý vị có đủđiểm tín dụng Social Security.SelfemploymentIncomeThu nhập tự kinhdoanhQuý vị là người tự làm chủ nếu vận hành một hoạt độngthương mại, kinh doanh hoặc nghề nghiệp, dù với tư cáchcá nhân hay một đối tác, và có thu nhập ròng từ 400 trởlên trong một năm tính thuế.Social SecuritySocial Security(An Sinh Xã Hội)Social Security được dựa trên một khái niệm đơn giản:Trong khi quý vị còn đi làm, quý vị phải nộp thuế chohệ thống Social Security và khi quý vị nghỉ hưu hoặc bịkhuyết tật thì quý vị, người phối ngẫu và con cái quý vịnhận được trợ cấp hàng tháng dựa trên thu nhập được báocáo của quý vị.Social Security Số SocialNumber (Social Security (ThẻSecurity Card) Social Security)Sự kết nối đầu tiên và liên tục của quý vị với SocialSecurity chính là số Social Security gồm chín chữ số củaquý vị. Điều này giúp chúng tôi duy trì hồ sơ chính xác vềtiền lương hoặc thu nhập tự kinh doanh mà được quy địnhtheo Đạo luật Social Security và theo dõi hồ sơ của quý vịsau khi quý vị bắt đầu nhận trợ cấp Social Security.Glossary of Social Security Terms (Vietnamese)10

TermSocial SecurityOfficeThuật ngữGiải thíchVăn phòng Social Quý vị có thể gọi số điện thoại miễn phí của chúng tôi,Security1-800-772-1213, để nhận được các dịch vụ SocialSecurity. Số TTY của chúng tôi là 1-800-325-0778. Dịchvụ số điện thoại miễn phí này có sẵn từ 7 giờ sáng đến 7giờ tối trong bất kỳ ngày làm việc nào. Tất cả các cuộc gọiđều được giữ bí mật.Xin xem Công cụ Định vị Văn phòng Social Security củachúng tôi để biết địa chỉ văn phòng tại địa phương quý vị.Ngoài ra, nhiều dịch vụ hiện có sẵn thông qua Internet.Các dịch vụ của chúng tôi đều không tính phí.SpouseNgười phối ngẫuKhi người lao động nộp đơn xin trợ cấp, quý vị được coi làngười phối ngẫu của người đó nếu: quý vị và người lao động đã kết hôn; hoặc quý vị sẽ có tư cách là ngư

Glossary of Social Security Terms (Vietnamese) Term. Thuật ngữ. Giải thích. Application for a Social Security Card. Đơn xin cấp Thẻ Social Security. Mẫu đơn quý vị cần điền để xin số Social Security hoặc thẻ thay thế. Baptismal Certificate. Giấy chứng nhận rửa tội

Related Documents:

ITIL Glossary of Terms, Definitions and Acronyms in Hungarian, V3.1.24.h2.5, 24 February 2008, prepared by itSMF Hungary 1 ITIL V3 Hungarian Glossary Notes: 1. This ITIL V3 Hungarian Glossary (internal version: 2.5) is the itSMF Hungary's official translation of ITIL V3 Glossary of Terms, Definitions and Acronyms (version 3.1.24). 2. The Hungarian ITIL Terms have a relatively long .

Social Studies Glossary English Haitian Creole Translation of Social Studies terms based on the Coursework for Social Studies Grades 6 to 8. This glossary is to PROVIDE PERMITTED TESTING ACCOMMODATIONS of ELL/MLL students. It should also be used for INSTRUCTION during the school year. The glos

Social Studies Glossary English Spanish Translation of Social Studies terms based on the Coursework for Social Studies Grades 3 to 5. This glossary is to PROVIDE PERMITTED TESTING ACCOMMODATIONS of ELL students. It also needs to be used for INSTRUCTION during the school year. The glos

IEEE Std 729-1983, IEEE Standard Glossary of Software Engineering Terminology (ANSI) L3I.l It increases the number of terms from approximately 500 to 1300, and updates or refines the definitions of many terms included in the initial glossary. A few terms that were included in the initial glossary have

(b) Terminology from safety and safeguards that is addressed in the IAEA Safety Glossary [46] or IAEA Safeguards Glossary [47]. Such terms and definitions may in some cases be referred to or discussed in the IAEA Nuclear Security Glossary, but the other glossaries should be consulted where they are the appropriate authorities.

1 Glossary of Social Security Terms (Chinese) Social Security 術語表 Term 術語

Mathematics — Glossary Page 1 – 2014–15 NYSAA Frameworks Glossary – Mathematics Mathematics Glossary A Mathematics Toolkit, i

SLT for Automotive Devices -A Thermal Perspective 6 System Level Test Paradigm System Level Testwith high parallelismand thermal management. TestConX 2020 Heating Up -Thermal Session 7 Presentation 4 TestConX Workshop www.testconx.org May 11-13, 2020 SLT for Automotive Devices -A Thermal Perspective 7 Our Approach to Address The Challenges 1. Modular, Massively Parallel 2. Scalable Active .